Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trường:
Nhà trường có 2 cơ sở với tổng diện tích quản lý và sử dụng là: 10.1 ha
Cơ sở Sơn Tây: Số 16, phố Hữu Nghị, Xuân Khanh, Sơn Tây, Hà Nội: 5.6 ha
Cơ sở Thạch Thất: Khu công nghiệp Bình Phú, Thạch Thất, Hà Nội: 4.5 ha
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 800 chỗ
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học của trường:
Tổng diện tích mặt bằng đã xây dựng phục vụ đào tạo: 24.321,7 m2 gồm các hạng mục chính như sau:
TT
|
Loại phòng
|
Số lượng
|
Diện tích sàn xây dựng (m2)
|
1
|
Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ sở đào tạo
|
121
|
12630
|
1.1
|
Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ
|
7
|
2726
|
1.2
|
Phòng học từ 100 - 200 chỗ
|
13
|
2292
|
1.3
|
Phòng học từ 50 - 100 chỗ
|
78
|
7107
|
1.4
|
Số phòng học dưới 50 chỗ
|
9
|
503
|
1.5
|
Số phòng học đa phương tiện
|
8
|
590
|
1.6
|
Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu
|
46
|
1831
|
2
|
Thư viện, trung tâm học liệu
|
4
|
2934
|
3
|
Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập
|
39
|
6336.1
|
* Quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2025: https://tuyensinh.viu.edu.vn/qc-2025.html
* Thông tin tuyển sinh K49, năm 2025: https://tuyensinh.viu.edu.vn/ts-k49.html